Đặt hàng search
search

CIBA EXTRA TURBO – Dầu động cơ diesel 4T

Liên hệ với chúng tôi

CIBA EXTRA TURBO

Ciba Extra Turbo là dầu nhờn động cơ đốt trong 4 kỳ được sản xuất từ nhiên liệu tinh chế cùng hệ phụ gia bôi trơn tiên tiến, kết hợp phụ gia tính năng chuyên dụng cho turbo có nguồn gốc từ Nhật Bản, giúp động cơ mạnh mẽ, bảo vệ động cơ ngay từ khi khởi động, phù hợp loại động cơ có tải trọng nặng, tốc độ cao, yêu cầu thời gian sử dụng dầu nhớt dài.

ĐẶC TÍNH:
  • Công nghệ phụ gia tiên tiến nhất đến từ Nhật Bản kết hợp công nghệ chống trượt cắt dầu có tốc độ nhanh, nhiệt độ cao, áp lực lớn đảm bảo khả năng bôi trơn và duy trì độ nhớt ổn định, phù hợp với các loại xe turbo tăng áp.
  • Dầu có độ bền nhiệt và khả năng chống oxy hóa tuyệt hảo, giúp dầu có thời gian sử dụng rất dài, đảm bảo hiệu suất hoạt động tối đã kể cả trong điều kiện vận hành khắc nghiệt.
  • Tính phân tán, tẩy rửa cao giúp giữ sạch động cơ.
ỨNG DỤNG
  • Dùng cho tất cả các loại động cơ diesel yêu cầu chất lượng API CI-4-G2+. Các loại phương tiện có vận tải có trọng tải lớn, tốc độ cao cần kéo dài chu kỳ thay dầu như: xe đầu kéo, xe tải, xe khách đường dài, các tàu thuyền công suất lớn đánh cá xa bờ, các tàu hàng hải, viễn dương.
  • Các động cơ diesel trong các thiết bị thi công xây dựng có tần suất hoạt động liên tục kéo dài hoặc các động cơ diesel cần hiệu suất cao trong ngành công nghiệp nặng.
  • Các loại máy kéo, máy công cụ có sử dụng động cơ diesel, loại làm việc dài ngày trong ngành khai khoáng, lâm nghiệp, công nghiệp.
THÀNH PHẦN:

Dầu gốc tinh luyện và hệ phụ gia.

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT:

Dầu đáp ứng được tiêu chuẩn: SAE 15W-40, API CI-4-G2+.

THÔNG SỐ KĨ THUẬT:
STT Tên chỉ tiêu Phương pháp thử Kết quả
      15W-40
1 Tỷ trọng ở 15°C, Kg/l ASTM D 4052 0.85-0.88
2 Độ nhớt động học ở 100°C, cSt ASTM D 445 14-16.3
3 Chỉ số độ nhớt (VI) ASTM D 2270 Min 110
4 Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, °C ASTM D 92 Min 200
5 Hàm lượng nước tính theo V/m (%) ASTM D 95 Max 0.05
6 Trị số kiềm tổng, mgKOH/g ASTM D 2896 Min 12.5
7 Độ tạo bọt ở 93,5°C, mL/mL ASTM D 892 Max30/0
8 Ăn mòn tấm đồng (3h/100°C) ASTM D 130 1a
9 Hàm lượng cặn không tan trong pentane, %m ASTM D 4055 Max 0.1
10 Hàm lượng kim loại tổng Ca, Mg, Zn, %m ASTM D 4628 Min 0.1

(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách).

BẢO QUẢN VÀ AN TOÀN:
  • Để theo chiều đứng của bao bì.
  • Nhiệt độ bảo quản không quá 60oC.
  • Tránh lửa hoặc những chất dễ cháy.
  • Bảo quản trong nhà kho có mái che.
  • Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh nguy cơ gây ô nhiễm.
  • Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước.
BAO BÌ:
  • Bình nhựa 4 lít, xô 18 lít, phuy 200 lít.
  • Hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
Đặt hàng